Bảng Giá Đất Bàu Bàng Mới Nhất Năm 2022

Khi nói đến Bàu Bàng (Bình Dương) chắc có lẽ ai cũng biết rằng nơi đây sở hữu khu công nghiệp lớn nhất tỉnh Bình Dương, quỹ đất lớn, giá bán còn rất thấp so với các khu vực trong tỉnh. Đây là một trong những khu vực được giới chuyên môn đánh giá có tiềm năng sinh lời cao trong giai đoạn 2021 – 2025. Qua phân tích thị trường và khảo sát thực tế, Trần Anh Việt Nam cập nhật đến khách hàng bảng giá đất Bàu Bàng Bình Dương mới nhất năm 2022.

Bảng giá đất Bàu Bàng Bình Dương
Cập nhật bảng giá đất Bàu Bàng Bình Dương mới nhất 2022

Hiện tại bảng giá đất Bàu Bàng Bình Dương hiện có 2 khung giá để các nhà đầu tư có thể tham khảo:

  1. Thứ nhất, bảng giá đất do UBND tỉnh Tây Ninh quy định tại Quyết định 32/2018 / QĐ-UBND;
  2. Thứ hai, bảng giá thực tế có sự chênh lệch đáng kể so với bảng giá đất do Ủy ban nhân dân đưa ra.

Người mua nên xem bảng giá do UBND tỉnh quy định để làm thông tin tham khảo, vì giá thực tế chênh lệch rất nhiều. Giá đất đang leo thang từng ngày, trong khi bảng giá do UBND tỉnh đưa ra là cố định 5 năm một lần và chỉ thay đổi một lần, không cập nhật được tình hình giá đất như hiện nay.

Tổng Quan Về Huyện Bàu Bàng

Huyện Bàu Bàng được thành lập theo Nghị quyết số 136 / NQ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ và Quyết định số 352 / QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

Huyện Bàu Bàng có diện tích tự nhiên 34.002,11 ha (340,02 km2), dân số 93.226 người (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2017) với 07 đơn vị hành chính cấp xã, gồm: Lai Uyên, Long Nguyên, Lai Hưng, Trừ Văn Thố, Cây Trường II, Tân Hưng, Hưng Hòa, với 43 ấp, khu phố.

Địa giới hành chính huyện Bàu Bàng:

  • Đông giáp huyện Phú Giáo,
  • Tây giáp huyện Dầu Tiếng,
  • Nam giáp thị xã Bến Cát, Giáp huyện Chơn Thành (tỉnh Bình Phước).
Bất động sản Bàu Bàng đang phát triển mạnh
Bất động sản Bàu Bàng đang phát triển mạnh theo làn sóng Công Nghiệp

Bảng giá đất Bàu Bàng Bình Dương năm 2022

Nhìn chung, giá đất tại Bàu Bàng Bình Dương có xu hướng tăng nhưng so với nhiều khu vực khác vẫn được cho là thấp hơn.Vì vậy, bây giờ là thời điểm hoàn hảo để đầu tư khi giá đất Bàu Bàng vẫn còn khá rẻ và dễ sinh lời trong tương lai. Có nhiều lý do để tin rằng chỉ vài năm nữa, giá đất khu vực này sẽ mang lại cho bạn nguồn lợi nhuận khủng.

Bảng giá đất Bàu Bàng năm 2022 theo tuyến cạnh Quốc lộ 13 – Đại lộ Bình Dương: giá từ 1,4 tỷ / lô 80m2

  • Đường ĐH610: giá từ 850 triệu / lô
  • đường DT 749: giá 650 – 810 triệu / đất nền
  • đường DT 749C: giá từ 720 – 950 triệu / nền
  • Đường HL 610: giá từ 750 triệu / nền
  • Đường Thiếu Niên 3 (TN3): giá từ 750 triệu / nền

Bảng giá đất Bàu Bàng theo dự án năm 2022

Hiện tại Bàu Bàng đang triển khai rất nhiều dự án, góp phần phát triển và thay đổi diện mạo, một số dự án đang mở bán tại bàu bàng có thể tham khảo như sau:

  • Nhà phố Phúc An Garden giá 1.7 tỷ,
  • Trần Anh Molita giá thấp nhất: 2.08 tỷ,
  • Khu đô thị Phúc Đạt Gold City Bình Dương giá thấp nhất: 960 triệu,
  • Đất nền The Sun – Dream City Bàu Bàng giá thấp nhất: 881 triệu,
  • Nhà phố thương mại New Land Bàu Bàng giá thấp nhất: 800 triệu,
  • Dự án Thăng Long Central City Bình Dương giá thấp nhất: 670 triệu,
  • Đất nền Lavender Central Mall Bàu Bàng giá thấp nhất: 600 triệu,
  • Khu đô thị Dream City Bàu Bàng giá thấp nhất: 550 triệu,
  • Khu dân cư Tuấn Điền Phát 3 Bàu Bàng giá thấp nhất: 600 triệu,
  • Dự án đất nền Phố thương mại Lộc Phát Bình Dương giá thấp nhất: 560 triệu.

Bảng giá đất nông nghiệp – đất ở nông thôn – Đất ở đô thị – Đất thương mại, dịch vụ

Bảng giá đất nông nghiệp

Ngoài việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp, lĩnh vực nông nghiệp cũng được huyện chú trọng. Định hướng phát triển của huyện giai đoạn 2020-2025 là ưu tiên phát triển nông nghiệp theo hình thức trang trại, đẩy mạnh ứng dụng công nghệ vào sản xuất, xây dựng các vùng nông nghiệp chuyên canh sản xuất hàng hóa.

Vì vậy, giá đất nông nghiệp trên địa bàn huyện Bàu Bàng cũng đang tăng lên từng ngày.

Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Bàu Bàng do UBND tỉnh quy định như sau:

Vị Trí Bảng giá chuẩn theo khu vực (Đơn Vị tính 1000đ/m2)
Khu vực 1 Khu vực 2
1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác:
Vị trí 1 160 120
Vị trí 2 130 95
Vị trí 3 105 80
Vị trí 4 80 70
2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:
Vị trí 1 170 145
Vị trí 2 135 115
Vị trí 3 110 95
Vị trí 4 85 80
3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ 85 70
4. Đất Nuôi Trồng Thủy Sản 85 80

Phân loại theo diện tích:

  • Khu vực 1 (KV1): gồm: đất thuộc các xã và nằm dọc theo trục đường do Trung ương (QL), tỉnh (ĐT) quản lý; đất trên các trục đường thuộc phường, thị trấn, đầu mối giao thông,  khu thương mại, khu công nghiệp, khu trung tâm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư.
  • Khu vực 2 (KV2): là đất thuộc các xã và nằm dọc các tuyến đường còn lại.

Phân loại vị trí:

  • Vị trí 1: Ô đất tiếp giáp với đường và nằm trong phạm vi hành lang an toàn cho người đi bộ (HLATĐB) 50 mét.
  • Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và nằm trong phạm vi 100 mét của NBD hoặc trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.
  • Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và nằm trong phạm vi 200 mét của NBD hoặc trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.
  • Vị trí 4: Lô đất không giáp đường, cách lòng đường hơn 200m.

Bảng giá đất ở tại nông thôn

Giá đất ở Bàu Bàng Bình Dương đối với đất ở tại nông  thôn theo quy định của UBND tỉnh không cao, cao nhất là 1.500 nghìn đồng / m2. Trong khi đó giá đất thực tế tại các tuyến phố loại 1 – 2 có giá từ 3 – 7 triệu đồng / m2, giá chênh tới 70 – 150%.

Hiện tại, Huyện Bàu Bàng bảng giá đất ở tại nông thôn được tuân thủ theo Quyết định số 32/2018 / QĐ-UBND như sau:

Vị Trí Đơn giá chuẩn theo khu vực (Đơn vị tính: 1000đ/m2)
Vị Trí 1 Vị Trí 2
Vị Trí 1 1500 1120
Vị Trí 2 980 730
Vị Trí 3 830 620
Vị Trí 4 600 450

Phân loại khu vực:

    • Khu vực 1 (KV1): là đất tại các xã và khu dọc theo trục đường do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất.  khu sản xuất, du lịch, khu dân cư – khu đô thị mới.
    • Khu vực 2 (KV2): là đất thuộc các xã và nằm dọc các tuyến đường còn lại.

Khung giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

Vị Trí Đơn giá chuẩn theo khu vực (Đơn vị tính: 1000đ/m2)
Vị Trí 1 Vị Trí 2
Vị Trí 1 980 730
Vị Trí 2 640 470
Vị Trí 3 540 400
Vị Trí 4 390 290

Bảng giá đất thổ cư tại đô thị

Huyện Bàu Bàng có 1 thị trấn, thị trấn Lai Uyên. Giá đất tại thị xã Lai Uyên được quy định như sau:

Loại Đô Thị Loại Đường Phố Mức Giá Chuẩn Theo Vị Trí (đơn vị tính: 1000d/m2)
Vị Trí 1 Vị Trí 2 Vị Trí 3 Vị Trí 4
V Loại 1 2700 1760 1350 1080
Loại 2 1950 1270 980 780
Loại 3 1450 940 730 580
Loại 4 1300 850 650 520

Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

  • Phân loại đường phố: Các đường trên địa bàn phường, thị trấn được phân loại từ đường loại 1 đến đường loại 5 tùy theo từng quận, huyện. Thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể tại các phụ lục đính kèm. .
Loại Đô Thị Loại Đường Phố Mức Giá Chuẩn Theo Vị Trí (đơn vị tính: 1000d/m2)
Vị Trí 1 Vị Trí 2 Vị Trí 3 Vị Trí 4
V Loại 1 2160 1400 1080 860
Loại 2 1560 1010 780 620
Loại 3 1160 750 580 460
Loại 4 1040 680 520 420

Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị:

Loại Đô Thị Loại Đường Phố Mức Giá Chuẩn Theo Vị Trí (đơn vị tính: 1000d/m2)
Vị Trí 1 Vị Trí 2 Vị Trí 3 Vị Trí 4
V Loại 1 1760 1140 880 700
Loại 2 1270 830 640 510
Loại 3 940 610 470 380
Loại 4 850 550 430 340

Những nơi đang bán đất nền Bàu Bàng giá rẻ

Với những nội dung chi tiết về bảng giá đất Bàu Bàng các nhà đầu tư có thể nhận thấy rằng những khu vực có giả rẻ 2,3 hoặc 4. Cụ thể đó là những khu vực thuộc xã Trừ Văn Thố, Cày Xã Trường, xã Lai. Hưng và xã Long Nguyên. Càng xa trung tâm, đất càng rẻ.

Hoặc bạn có thể mua đất nông nghiệp tại huyện Bàu Bàng sẽ được giá rẻ. Đất nông nghiệp vị trí đẹp nhất là vị trí 1 chỉ có giá từ 120 – 160 nghìn / m2. Mua đất nông nghiệp làm ruộng, hoặc mua khi giá còn thấp, chờ giá lên rồi bán cũng có lãi.

Chưa hết, với bảng giá như đã nêu ở trên, có thể thấy một điều rằng đây chưa phải là thời điểm bán đất Bàu Bàng. Đây là thời điểm người mua nên mua đất nền chờ cơ hội tăng giá 1-2 năm sau. Việc tăng giá là điều chắc chắn, bởi tiềm năng của huyện Bàu Bàng đã và đang bộc lộ rất rõ ràng.

Trên đây là bảng giá đất Bàu Bàng mới nhất năm 2022 theo tuyến đường theo dự án và theo từng chỉ mục. Mong rằng những thông tin này của chúng tôi sẽ hữu ích giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp.