Cập nhật bảng giá đất Phú Quốc mới nhất 2023 

Cẩm Nang Địa Ốc
29/09/22
0

Diện tích đất tại Phú Quốc hiện đang dần trở nên khan hiếm trong khi nhu cầu mua đất lại ngày càng tăng cao. Điều này khiến cho giá đất ở đây có những biến động không ngừng, khiến cho nhiều người không biết đâu là mức giá chính xác. Ở bài viết này, Cẩm Nang Địa Ốc xin cập nhật bảng giá đất Phú Quốc mới nhất mà quý nhà đầu tư có thể tham khảo để tìm ra con số gần nhất để không mua phải những lô đất quá cao gây tổn thất về lợi nhuận.

Bảng giá đất và bảng giá đất thực tế Phú Quốc

Trước khi tìm hiểu về bảng giá đất Phú Quốc, chúng ta cần phân biệt bảng giá đất và bảng giá đất thực tế.

Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất tức là giá đất theo từng vị trí do UBND cấp tỉnh công bố theo định kỳ 05 năm 1 lần trên cơ sở khung giá đất nhà nước ban hành, nguyên tắc, phương pháp định giá đất và giá đất trên thị trường tại thời điểm quyết định.

Bảng giá đất Phú Quốc hiện tại được ban hành kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/ 01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được áp dụng cho:

  • Tính tiền sử dụng đất & chuyển đổi mục đích sử dụng đất.
  • Tính thuế sử dụng đất.
  • Tính phí trong quản lý & sử dụng đất.
  • Tính tiền xử phạt.
  • Tính tiền bồi thường.
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất đai…
Bảng giá đất là gì?
Bảng giá đất là gì?

Bảng giá đất thực tế là gì?

Bảng giá đất thực tế là giá đất đã được tổng hợp lại từ những giao dịch mua bán thực tế giữa bên mua và bên bán, giá có thể cao hơn hay thấp hơn so với khung giá quy định của nhà nước. Nếu người mua nắm được chính xác giá đất thực tế tại khu vực đó sẽ giúp cho họ không bị mua giá quá cao.

Giá đất thực tế ở Phú Quốc là điều mà nhiều nhà đầu tư bất động sản đều quan tâm hiện nay. Bởi nếu biết được khung giá đang được người dân bán ra ở khu vực đó sẽ giúp cho các nhà đầu tư có kế hoạch phù hợp với nguồn tài chính và đưa ra được những chiến lược kinh doanh hiệu quả nhất.

>>> XEM THÊM: Cách mua bán đất kiếm lời

Bảng giá đất thực tế là gì?
Bảng giá đất thực tế là gì?

Cách tra cứu biến động giá đất Phú Quốc hiện nay

Để có thể biết được biến động giá đất từng vùng tại Phú Quốc, nhà đầu tư vui lòng tra cứu tại bảng giá đất Phú Quốc mới nhất được chia sẻ dưới đây. Các thông tin được tổng hợp và thống kê theo từng cột nên sẽ rất dễ tìm kiếm.

  • Cột 1: Tên xã, thị trấn trên đảo
  • Cột 2: Tên các con đường, vùng với tên gọi riêng biệt trong xã, thị trấn
  • Cột 3: Giá đất cao nhất ở khu vực cụ thể
  • Cột 4: Giá đất thấp nhất tại một khu vực cụ thể
  • Cột 5: Tính ra giá đất trung bình từng vùng

Sau khi đã thực hiện tra cứu và nắm rõ được biến động giá đất Phú Quốc chi tiết, chính xác nhất, các nhà đầu tư hãy lên kế hoạch chiến lược và quyết định đầu tư hoàn hảo nhất để mang lại thành công như mong đợi.

Bảng giá đất phú Quốc được cập nhật mới nhất hiện nay

Dưới đây là bảng giá đất Phú Quốc được chúng tôi cập nhật mới nhất hiện nay mà các nhà đầu tư, quý khách hàng có thể tham khảo:

Vị Trí Giá Thấp Giá Cao Giá Phổ Biến
Tái định cư Gành Dầu Phú Quốc

(Xã Gành Dầu)

9,00 triệu/m2 15,00 triệu/m2 13,00 triệu/m2
Bãi Thơm

(Xã Bãi Thơm)

2,00 triệu/m2 5,00 triệu/m2 3,30 triệu/m2
Tái định cư Rạch Tràm Bãi Thơm 

(Xã Bãi Thơm)

5,00 triệu/m2 6,60 triệu/m2 6,00 triệu/m2
Xóm Mới xã Bãi Thơm Phú Quốc

(Xã Bãi Thơm)

3,20 triệu/m2 7,10 triệu/m2 5,00 triệu/m2
Dương Đông – Cửa Cạn

(Xã Cửa Cạn)

13,00 triệu/m2 27,00 triệu/m2 19,00 triệu/m2
Cửa Cạn

(Xã Cửa Cạn)

2,00 triệu/m2 8,00 triệu/m2 4,00 triệu/m2
Cây Thông Trong

(Xã Cửa Dương)

4,00 triệu/m2 19,00 triệu/m2 10,00 triệu/m2
Cây Thông Ngoài

(Xã Cửa Dương)

4,00 triệu/m2 15,00 triệu/m2 8,50 triệu/m2
Bến Tràm

(Xã Cửa Dương)

4,00 triệu/m2 19,00 triệu/m2 10,00 triệu/m2
Tuyến Tránh

(Xã Cửa Dương)

4,00 triệu/m2 28,00 triệu/m2 17,00 triệu/m2
Trung Đoàn

(Xã Cửa Dương)

4,00 triệu/m2 8,00 triệu/m2 6,00 triệu/m2
Ba Trại

(Xã Cửa Dương)

2,00 triệu/m2 5,50 triệu/m2 4,00 triệu/m2
Búng Gội

(Xã Cửa Dương)

6,00 triệu/m2 21,00 triệu/m2 12,00 triệu/m2
Dương Đông – Bắc Đảo 

(Xã Cửa Dương)

4,00 triệu/m2 21,00 triệu/m2 12,00 triệu/m2
Ông Lang

(Xã Cửa Dương)

9,00 triệu/m2 21,70 triệu/m2 12,00 triệu/m2
Đường K8 xã Cửa Dương Phú Quốc

(Xã Cửa Dương)

3,50 triệu/m2 10,00 triệu/m2 7,00 triệu/m2
Nguyễn Chí Thanh

(Thị trấn Dương Đông)

Nguyễn Trung Trực

(Thị trấn Dương Đông)

25,00 triệu/m2 150,00 triệu/m2 100,00 triệu/m2
Bạch Đằng

(Thị trấn Dương Đông)

45,00 triệu/m2 95,00 triệu/m2 75,00 triệu/m2
30 tháng 4

(Thị trấn Dương Đông)

50,00 triệu/m2 190,00 triệu/m2 100,00 triệu/m2
Ngô Quyền

(Thị trấn Dương Đông)

30,00 triệu/m2 60,00 triệu/m2 40,00 triệu/m2
Trần Phú

(Thị trấn Dương Đông)

25,00 triệu/m2 60,00 triệu/m2 40,00 triệu/m2
Lý Thường Kiệt

(Thị trấn Dương Đông)

50,00 triệu/m2 90,00 triệu/m2 60,00 triệu/m2
Hùng Vương

(Thị trấn Dương Đông)

70,00 triệu/m2 150,00 triệu/m2 100,00 triệu/m2
Nguyễn Huệ

(Thị trấn Dương Đông)

40,00 triệu/m2 75,00 triệu/m2 60,00 triệu/m2
Trần Hưng Đạo

(Thị trấn Dương Đông)

30,00 triệu/m2 250,00 triệu/m2 110,00 triệu/m2
Cách Mạng Tháng Tám

(Thị trấn Dương Đông)

20,00 triệu/m2 73,00 triệu/m2 45,00 triệu/m2
Khu đô thị Bắc Dương Đông (diện tích 67,5ha)

(Thị trấn Dương Đông)

23,00 triệu/m2 60,00 triệu/m2 35,00 triệu/m2
Khu tái định cư KP10 Phường Dương Đông Phú Quốc

(Thị trấn Dương Đông)

43,00 triệu/m2 51,30 triệu/m2 46,00 triệu/m2
Đường Bào

(Xã Dương Tơ)

2,00 triệu/m2 15,00 triệu/m2 6,00 triệu/m2
Suối Mây – Cửa Lấp

(Xã Dương Tơ)

10,00 triệu/m2 26,00 triệu/m2 16,00 triệu/m2
Đất tái định cư Suối Lớn ( quy mô 73ha) 

(Xã Dương Tơ)

21,70 triệu/m2 27,00 triệu/m2 23,50 triệu/m2
Bãi Trường

(Xã Dương Tơ)

17,00 triệu/m2 54,00 triệu/m2 30,00 triệu/m2
Tỉnh lộ DT46 (Trục Bắc-Nam)

(Xã Dương Tơ)

4,00 triệu/m2 8,30 triệu/m2 6,00 triệu/m2
Đường Suối Tiên Phú Quốc

(Xã Dương Tơ)

5,00 triệu/m2 14,20 triệu/m2 10,00 triệu/m2
Đông Đảo

(Xã Hàm Ninh)

3,00 triệu/m2 10,60 triệu/m2 6,00 triệu/m2
Cây Sao

(Xã Hàm Ninh)

4,50 triệu/m2 10,60 triệu/m2 8,00 triệu/m2
Đường Đồng Tranh Phú Quốc

(Xã Hàm Ninh)

4,00 triệu/m2 8,60 triệu/m2 6,00 triệu/m2
Bãi Sao

(Thị trấn An Thới)

4,00 triệu/m2 8,30 triệu/m2 6,00 triệu/m2
Khu tái định cư An Thới (Thị trấn An Thới) 22,00 triệu/m2 31,00 triệu/m2 26,00 triệu/m2
Tái định cư Hòn Thơm

(Xã Hòn Thơm)

21,00 triệu/m2 25,00 triệu/m2 23,00 triệu/m2
Bảng giá đất Phú Quốc mới nhất
Bảng giá đất Phú Quốc mới nhất

Nhận định tình hình giá đất Phú Quốc trong tương lai

Trong tương lai, chắc chắn bạn sẽ phải bất ngờ khi nhìn thấy bảng giá đất Phú Quốc với những con số mức giá lớn hơn cho từng khu vực cụ thể. Bởi diện tích đất hạn hẹp mà nhu cầu của người dân lại ngày càng tăng cao. Tình hình đất Phú Quốc trong tương lai có tiềm năng tăng giá cao vì diện tích đất hiện tại không còn đủ để cung ứng cho thị trường.

Đất Phú Quốc có nhiều tiềm năng tăng giá hơn nữa trong tương lai
Đất Phú Quốc có nhiều tiềm năng tăng giá hơn nữa trong tương lai

Chính vì vậy, nếu đầu tư đất thời điểm này, bạn có thể sẽ kiếm được một khoản lợi nhuận khá cao từ việc bán đất ra thị trường trong thời gian sắp tới.

>>> XEM THÊM: Meyhomes Capital Phú Quốc

Trên đây là bảng giá đất Phú Quốc được cập nhật mới nhất, hy vọng quý nhà đầu tư có thể tìm hiểu và chọn mua một lô đất phù hợp với tài chính để đầu tư sinh lợi nhuận. Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào cần giải đáp, có thể liên hệ ngay Cẩm Nang Địa Ốc để được hỗ trợ tư vấn nhanh chóng nhất.

  • Địa chỉ: 34 Đường 52 KDC Văn Minh, P. An Phú, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0901 33 34 39
  • Email: camnangdiaocvn@gmail.com
  • Website: https://camnangdiaoc.vn/
5/5 - (1 bình chọn)